Thông số kỹ thuật :
Tên Model | Dàn lạnh | FHNQ13MV1 | ||
Dàn nóng | V1 | RNQ13MV1 | ||
Y1 | - | |||
Công suất làm lạnh*1,2 | kW | 3.8 | ||
Btu/h | 13,000 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh*1 | kW | 1.58 | |
COP | W/W | 2.4 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 43/39 | |
(220 V)*3 | ||||
Kích thước | mm | 195 x 960 x 680 | ||
(Cao x Rộng x Dày) | ||||
Dàn nóng | Độ ồn*4 | Làm lạnh | dB(A) | 49 |
Kích thước | mm | 550 x 765 x 285 | ||
(Cao x Rộng x Dày) |
Máy lạnh áp trần daikin FHNQ13MV1 công suất 1.5hp R410
Hệ thống cải tiến gọn nhẹ và vận hành êm ái
Daikin đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng với dãy sản phẩm đa dạng phong phú nhiều chủng loại (Dàn lạnh cassette âm trần, dàn lạnh áp trần, dàn lạnh nối ống gió, dàn lạnh tủ đứng đặt sàn) và nguồn điện (1 pha và 3 pha)
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A).
Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A).
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Báo giá máy điều hòa các thương hiệu DAIKIN, PANASONIC, LG, MITSUBISHI, TOSHIBA, SAMSUNG, CASPER, GREE, SHAP, ELECTROLUX, HITACHI, AQUA, ASANZO,...
Ống đồng Thái Lan: Là ống được sản xuất, nhập khẩu trực tiếp từ Thái lan và được sử dụng để lắp đặt cho tất cả các dự án công trình lớn nhỏ.
Để đảm bảo máy điều hòa được hoạt động tốt, máy vận hành trơn tru, tăng tuổi thọ, các tính năng của máy đạt hiệu quả cao thì khi lắp đặt điều hòa...
Chuyên cung cấp các loại gas Máy lạnh : Gas R22 Ấn Độ (Dupont, Refrigeran ), Gas R410A Honeywell, Gas Dupont (Mỹ ), Ras R134A SSB, Gas R134A...
Đối với máy lạnh hay máy điều hòa các công trình lớn đều đưa ra các giải pháp đi ống dẫn gas âm tường sau khi đã hoàn thành xong tường và đổ sàn .